76 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
77 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
78 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
79 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
80 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
81 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
82 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Người có công (Chính sách) | |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Người có công (Chính sách) | |
84 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
85 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
86 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
87 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
88 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
89 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
90 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
91 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
92 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
93 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
94 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
95 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
96 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
97 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
98 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực môi trường | |
99 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
100 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
101 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Toàn trình | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | |
102 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | |
103 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | |
104 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | |
105 | Thủ tục tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực môi trường | |
106 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
107 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
108 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
109 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
110 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
111 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
112 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
113 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
114 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Toàn trình | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
115 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
116 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
117 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
118 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
119 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
120 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
121 | Thủ tục chứng thực di chúc | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
122 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
123 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
124 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
125 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
126 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
127 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
128 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực chứng thực | |
129 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
130 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
131 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
132 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
133 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
134 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
135 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
136 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
137 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
138 | Thủ tục đăng ký khai tử | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
139 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
140 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
141 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |
142 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực hộ tịch | |