51 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
52 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
53 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
54 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
55 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Một phần | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực người có công | |
56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
57 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
58 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
59 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
60 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
61 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
62 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
63 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
64 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
65 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực tín ngưỡng, Tôn giáo | |
66 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
67 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
68 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
69 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
70 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư và Khiếu nại, tố cáo | |
71 | Thủ tục xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư và Khiếu nại, tố cáo | |
72 | Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư và Khiếu nại, tố cáo | |
73 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư và Khiếu nại, tố cáo | |
74 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
75 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
76 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
77 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
78 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
79 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
80 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
81 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng | |
82 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Người có công (Chính sách) | |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Người có công (Chính sách) | |
84 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
85 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
86 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
87 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
88 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
89 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực trẻ em | |
90 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
91 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
92 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
93 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
94 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
95 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
96 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
97 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực giáo dục | |
98 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực môi trường | |
99 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
100 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Bình Trị | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |